Ván ép kết cấu PANDAFOREST F22
Chống trượt
Bạch dương đầy đủ
Thân thiện với môi trường
Phong tục
SỰ MIÊU TẢ
Ván ép kết cấu PANDAforest F22, vật liệu xây dựng linh hoạt, chất lượng cao, lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng. Được thiết kế để đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại, ván ép này cung cấp sức mạnh, độ bền và độ tin cậy vượt trội.
Ván ép kết cấu PANDAforest F22 được làm từ các tấm gỗ cứng chất lượng cao được liên kết với nhau bằng chất kết dính chắc chắn và bền. Cấu trúc này đảm bảo rằng ván ép có thể chịu được tải trọng lớn và cung cấp hỗ trợ kết cấu tuyệt vời. Xếp hạng F22 chỉ ra rằng ván ép phù hợp cho các ứng dụng chịu tải, lý tưởng cho các dự án đòi hỏi mức độ toàn vẹn về cấu trúc cao.
Một trong những tính năng chính của Ván ép kết cấu PANDAforest F22 là độ ổn định kích thước tuyệt vời. Điều này có nghĩa là ván ép ít có khả năng bị cong vênh, xoắn hoặc co lại ngay cả khi có sự thay đổi về nhiệt độ và độ ẩm. Vì vậy, nó mang lại nền móng chắc chắn và ổn định cho các công trình xây dựng, đảm bảo kết cấu luôn vững chắc và an toàn theo thời gian.
Ngoài sức mạnh và sự ổn định đặc biệt, Ván ép kết cấu PANDAforest F22 còn rất linh hoạt. Nó có thể dễ dàng cắt, tạo hình và lắp đặt cho nhiều ứng dụng bao gồm sàn, mái, vách ngoài và nhiều ứng dụng khác. Bề mặt mịn, đều của nó cũng làm cho nó trở thành sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng hoàn thiện như sơn hoặc cán màng.
Ngoài ra, Ván ép kết cấu PANDAforest F22 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo rằng nó luôn mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Dù được sử dụng trong xây dựng dân dụng, thương mại hay công nghiệp, loại ván ép này là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà xây dựng, nhà thầu và kiến trúc sư.
Nhìn chung, Ván ép kết cấu PANDAforest F22 là loại vật liệu xây dựng chất lượng với độ bền, tính ổn định và tính linh hoạt tuyệt vời. Với hiệu suất đáng tin cậy và dễ sử dụng, nó là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án xây dựng đòi hỏi khắt khe.
Ván ép kết cấu PANDAFOREST F22
Ván ép kết cấu PANDAFOREST F22 được thiết kế cho các ứng dụng linh hoạt trong nhà và ngoài trời, có sẵn ở dạng Chưa xử lý, H2S và H3.2 đã xử lý. Ván ép này cung cấp nhiều loại bề mặt, kích thước, độ dày và cách xử lý để đáp ứng nhu cầu xây dựng đa dạng.
CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
◎ Bề mặt nhẵn và phẳng với bề mặt sạch sẽ.
◎ Sức mạnh và độ bền vượt trội.
◎ Tính chất cơ học ổn định.
◎ Tùy chọn độ dày từ 4mm đến 28mm.
◎ Có sẵn các loại bề mặt B, C và D.
◎ Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể.
◎ Thân thiện với môi trường với xếp hạng Super E0.
◎ Được pha chế bằng nhựa A-Bond để chống lại các điều kiện ẩm ướt, nóng hoặc lạnh.
◎ Tuân thủ tiêu chuẩn AS/NZS 2269 dành cho ván ép kết cấu.
◎ Hỗ trợ lâm nghiệp bền vững với chứng chỉ FSC và PEFC.
◎ Cung cấp dịch vụ OEM/ODM cho các giải pháp phù hợp.
KẾT THÚC SỬ DỤNG
Lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng, bao gồm các bộ phận giằng, dầm hộp, tấm tích trữ, lớp lót tường, sàn, nhà kho và các ứng dụng công nghiệp nói chung. Cũng thích hợp cho các dự án DIY, rào chắn, tích trữ, hộp, thùng, giá đỡ và đồ nội thất.
Lớp mặt và lưng
Có sẵn các loại BC và CC, trong đó loại BC mang lại lớp hoàn thiện sạch vượt trội không có nút thắt hở trên mặt và loại CC có một số khác biệt về màu sắc hoặc các miếng vá và sửa chữa hạn chế ở cả mặt và mặt sau. PANDAforest cố gắng cung cấp các mặt chất lượng hàng đầu với giá cả cạnh tranh, tùy theo điều kiện cung cấp.
Thông số kỹ thuật
Cấp | Kích cỡ | Lớp lên | Trọng lượng (kg/tờ) | Vật liệu cốt lõi | Đơn vị đóng gói (tấm) |
F22/F22 | 1220x2440x4mm | /-/ | 7,7 | Thông Radiata | 215 hoặc 250 |
F22/F22 | 1220x2440x7mm | /-/-/ | 13,5 | Thông Radiata | 125 hoặc 155 |
F22/F22 | 1220x2440x9mm | /-/-/ | 17,5 | Thông Radiata | 85 hoặc 100 |
F22/F22 | 1220x2440x12mm | /-/-/-/ | hai mươi ba | Thông Radiata | 65 hoặc 75 |
F22/F22 | 1220x2440x15mm | /-/-/-/-/ | 29 | Thông Radiata | 45 hoặc 60 |
F22/F22 | 1220x2440x17mm | /-/-/-/-/-/ | 32,5 | Thông Radiata | 43 hoặc 49 |
F22/F22 | 1220x2440x18mm | /-/-/-/-/-/ | 34,5 | Thông Radiata | 43 hoặc 50 |
F22/F22 | 1220x2440x21mm | /-/-/-/-/-/-/ | 40,5 | Thông Radiata | 37 hoặc 45 |
F22/F22 | 1220x2440x25mm | /-/-/-/-/-/-/-/ | 48,5 | Thông Radiata | 31 hoặc 37 |
F22/F22 | 1220x2440x28mm | /-/-/-/-/-/-/-/-/-/ | 54 | Thông Radiata | 27 hoặc 32 |
Ngoài kích thước tiêu chuẩn thông thường là 1220mm x 2440mm và 1250mm x 2500mm, còn có chiều dài đặc biệt (chiều rộng tối đa 2000 m và chiều dài tối đa 6000). Kích thước đặc biệt có sẵn theo yêu cầu - có thể có yêu cầu về số lượng tối thiểu cho mỗi kích thước đặc biệt.
-
Thiết kế mọi thứ
-
Hỗ trợ công nghệ